Bảng giá Thuê xe

Bảng giá Thuê xe

 

 

TT

 

 
 

TUYẾN ĐƯỜNG

 

 
 

T. GIAN

 

 
 

7 CHỖ

 

 
 

16 CHỖ

 

 
 

29 CHỖ

 

 
 

35 CHỖ

 

 
 

45 CHỖ

 

 
 

1

Sân bay + Ga

3 tiếng

600.000

600.000

750.000

900.000

1.300.000

 

 
 

2

Nội Thành

4 tiếng

750.000

800.000

1.100.000

1.200.000

1.600.000

 

 
 

3

Nội Thành

8 tiếng

1.200.000

1.300.000

1.500.000

1.800.000

2.500.000

 

 
 

4

Bình Dương

1 ngày

1.500.000

1.600.000

1.800.000

2.800.000

3.500.000

 

 
 

5

Lộc Ninh

1 ngày

2.500.000

2.800.000

3.800.000

4.300.000

5.800.000

 

 
 

6

Địa đạo Củ Chi

1 ngày

1.350.000

1.500.000

2.000.000

2.300.000

4.300.000

 

 
 

7

Tây Ninh

1 ngày

1.700.000

2.500.000

3.500.000

4.000.000

5.500.000

 

 
 

8

Tây Ninh + TW

1 ngày

2.500.000

3.500.000

4.000.000

4.500.000

6.000.000

 

 
 

9

Mỹ Tho

1 ngày

1.500.000

1.800.000

2.300.000

2.800.000

3.800.000

 

 
 

10

Bến Tre

1 ngày

1.600.000

2.200.000

2.800.000

3.300.000

4.300.000

 

 
 

11

Cái Bè

1 ngày

1.700.000

2.500.000

3.300.000

3.800.000

5.000.000

 

 
 

12

Cần Thơ

1 ngày

2.500.000

3.000.000

4.000.000

4.300.000

6.000.000

 

 
 

13

Vĩnh Long

1 ngày

2.300.000

2.500.000

3.200.000

3.800.000

6.000.000

 

 
 

14

Trà Vinh

1 ngày

2.800.000

3.500.000

3.800.000

4.000.000

6.300.000

 

 
 

15

Sóc Trăng

2 ngày

3.800.000

4.300.000

5.500.000

6.300.000

7.800.000

 

 
 

16

Bạc Liêu

2 ngày

4.300.000

4.500.000

6.300.000

6.800.000

8.000.000

 

 
 

17

Cà Mau

2 ngày

4.300.000

5.000.000

7.000.000

7.500.000

9.000.000

 

 
 

18

Rạch Gía

2 ngày

3.800.000

4.300.000

5.500.000

6.300.000

7.800.000

 

 
 

19

Long Xuyên

2 ngày

3.500.000

4.000.000

5.500.000

6.000.000

7.500.000

 

 
 

20

Hà Tiên

2 ngày

5.300.000

5.800.000

7.800.000

8.300.000

11.500.000

 

 
 

21

Châu Đốc

2 ngày

4.300.000

4.800.000

7.300.000

7.800.000

10.500.000

 

 
 

22

Cần Giờ

1 ngày

1.500.000

2.000.000

2.500.000

3.300.000

4.300.000

 

 
 

23

Long An

1/2 ngày

1.300.000

1.500.000

1.800.000

2.300.000

3.300.000

 

 
 

24

Vũng Tàu

1 ngày

2.300.000

3.000.000

4.000.000

4.500.000

5.800.000

 

 
 

25

Vũng Tàu

2 ngày

2.500.000

3.500.000

4.000.000

5.000.000

7.500.000

 

 
 

26

Long Hải

2 ngày

2.500.000

3.500.000

4.000.000

5.000.000

7.300.000

 

 
 

27

Bình Châu – Hồ Cốc

2 ngày

3.300.000

4.000.000

4.500.000

5.000.000

7.500.000

 

 
 

28

Phan Thiết

2 ngày

3.500.000

4.300.000

5.300.000

6.300.000

8.500.000

 

 
 

29

Ninh Chữ

3 ngày

5.800.000

6.800.000

8.300.000

9.000.000

11.500.000

 

 
 

30

Nha Trang

4 ngày

7.300.000

7.800.000

9.500.000

11.000.000

14.500.000

 

 
 

31

Nha Trang + Đà Lạt

5 ngày

8.000.000

8.500.000

11.000.000

13.000.000

17.000.000

 

 
 

32

Đà Lạt

3 ngày

6.000.000

7.000.000

8.500.000

10.000.000

14.000.000

 

 
 

33

Đà Lạt

4 ngày

6.500.000

7.500.000

9.000.000

11.000.000

15.000.000

 

 
 

34

Madagui

2 ngày

3.500.000

4.300.000

5.300.000

6.300.000

7.000.000

 

 
 

35

Buôn Mê Thuột

3 ngày

6.800.000

7.300.000

8.300.000

9.500.000

13.500.000

 

 
 

36

Thầy Thím

2 ngày

2.600.000

3.500.000

4.500.000

5.000.000

7.500.000

 

 
 

37

Cổ Thạch

2 ngày

5.800.000

6.800.000

8.300.000

9.500.000

11.000.000

 

 
 

38

Biên Hòa

1 ngày

1.300.000

1.500.000

1.800.000

2.200.000

3.000.000

 

 
 

39

Mộc Bài

1 ngày

1.500.000

1.800.000

2.300.000

2.500.000

4.000.000

 

 
 

40

Cao Lãnh

2 ngày

2.600.000

3.600.000

4.800.000

5.300.000

7.000.000

 

 
 

41

Nghĩa trang Củ Chi

1/2 ngày

1.200.000

1.500.000

1.800.000

2.300.000

3.000.000

 

 
 

42

Nghĩa trang Đa Phước

1/2 ngày

800.000

1.000.000

1.500.000

2.000.000

2.800.000

 

 
 

43

Đám cưới

4 tiếng

1.300.000

1.400.000

1.800.000

2.300.000

3.200.000

 

 
 

44

Ngoài giờ

 

70.000/1h

80.000/1h

80.000/1h

80.000/1h

100.000/1h

Bảng báo giá thuê xe du lịch TPHCM

Để quý khách có thể hiểu dễ dàng hơn trong việc báo giá thuê xe du lịch TPHCM Sài Gòn, chúng tôi xin cung cấp bảng giá thuê xe du lịch TPHCM ( giá cước thuê xe ) xe 4 chỗ, 7 chỗ, 16 chỗ, 29 chỗ, 45 chỗ

Giá cước thuê xe là điều bạn cần quan tâm để lựa chọn đơn vị cung cấp dịch vụ thuê xe cũng như loại xe phù hợp với tài chính. Nếu bạn đang muốn thuê xe du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh mà chưa biết cách tính cước thuê xe du lịch thì cũng đừng lo lắng. Hãy theo dõi bài viết sau đây của Xe Miền Nam các bạn nhé !

giá cước thuê xe

Bảng giá thuê xe du lịch hiện nay được tính như thế nào?

Cước thuê xe du lịch được bên thuê xe thanh toán với bên cho thuê xe ngay sau khi kết thúc chuyến đi và trả xe. Cách tính cước thuê xe du lịch tại thành phố Hồ Chí Minh năm 2022 sẽ dựa vào các yếu tố:

  • Khoảng cách (đơn vị: km): Là khoảng cách được tính từ điểm bạn bắt đầu lên xe cho đến điểm bạn kết thúc chuyến đi.
  • Thời gian thuê xe (đơn vị: giờ): Là khoảng thời gian được tính từ khi bạn bắt đầu lên xe cho đến khi bạn kết thúc chuyến đi.
  • Số ngày thuê xe (đơn vị: ngày): Là số ngày được tính từ ngày bạn bắt đầu nhận xe cho đến ngày bạn kết thúc chuyến đi và trả xe.
  • Loại xe: Là loại xe theo số ghế ngồi, thương hiệu, hãng xe, model quý khách dự kiến sẽ thuê.

Báo giá thuê xe du lịch sẽ phụ thuộc vào các yếu tố đã nêu ở trên. Sau khi đã thống kê được câu trả lời, việc tính giá thuê xe sẽ vô cùng đơn giản. Các tổ chức cho thuê xe du lịch trên thị trường hiện nay đều tính giá cho thuê dựa trên các yếu tố loại xe bạn cần thuê là gì? Số ngày thuê xe ? Số km sử dụng xe trong lịch trình ? Tài xế ăn nghỉ theo đoàn hay tự túc ? Bạn có lấy hoá đơn VAT hay không ?báo giá thuê xe

Công thức tính giá thuê xe ô tô

Giá thuê xe = Tiền xăng dầu + lương tài xế + phí cầu đường + Phí khấu trừ giá trị xe + Phí dịch vụ xe + Phí khác

Để có thêm thông tin chính xác về bảng giá thuê xe du lịch tại Thành phố Hồ Chí Minh quý khách có thể tham khảo bảng giá sau đây

Bảng giá thuê xe du lịch TPHCM

Chi phí cho thuê xe đã được chúng tôi tính toán rất cẩn thận, nên tương đối chính xác và cố định. Tuy nhiên vì thị trường liên biến động, giá xe du lịch, xăng dầu, bến bãi, chi phí cầu được thường xuyên thay đổi. có thể tăng giảm theo sự biến động của thị trường.

 

MỜI BẠN BÌNH LUẬN

Bạn còn thắc mắc?

Chúng tôi sẽ được hạnh phúc hơn để giúp bạn. cố vấn đội ngũ của chúng tôi là 24/7 tại dịch vụ của bạn để giúp bạn.

Hỗ trợ 24/7

TEL: (028) 38 828 898

09 77777 497